Mức quy định xử phạt không có bảo hiểm xe máy mô tô
căn cứ điều 24 nghị định 71/2012 sửa đổi nghị định 34/2010 về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ quy định.
Phạt tiền từ 80.000 đồng đến 120.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau đây:
Người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe tương tự mô tô và các loại xe tương tự xe gắn máy không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực. Ngoài ra nếu ô tô không có bảo hiểm xe ô tô dân sự bắt buộc sẽ bị phạt từ 400.000 – 600.000 Vnđ.
Phạt tiền từ 80.000 đồng đến 120.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau đây:
Người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe tương tự mô tô và các loại xe tương tự xe gắn máy không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực. Ngoài ra nếu ô tô không có bảo hiểm xe ô tô dân sự bắt buộc sẽ bị phạt từ 400.000 – 600.000 Vnđ.
Nên mua bảo hiểm xe máy ở đâu tphcm
Bạn vui lòng đặt mua tại đây, chúng tôi sẽ giao tận nơi khu vực tphcm miễn phí
Hotline: 0982.901.708
Báo giá bảo hiểm trách nhiệm dân sự dành cho xe ô tô
STT | Loại xe | Đơn vị tính | Tổng thanh toán |
I | Xe lam, Môtô 3 bánh, Xích lô | đồng/1 năm | 319.000 |
II | Xe ô tô không kinh doanh vận tải | ||
1 | Loại xe dưới 6 chỗ ngồi | đồng/1 năm | 436.700 |
2 | Loại xe từ 7 chỗ đến 11 chỗ ngồi | đồng/1 năm | 873.400 |
3 | Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi | đồng/1 năm | 1.397.000 |
4 | Loại xe trên 24 chỗ ngồi | đồng/1 năm | 2.007.500 |
5 | Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) | đồng/1 năm | 1.026.300 |
III | Xe ô tô kinh doanh vận tải | ||
1 | Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 831.600 |
2 | 6 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 1.021.900 |
3 | 7 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 1.188.000 |
4 | 8 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 1.387.300 |
5 | 9 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 1.544.400 |
6 | 10 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 1.663.200 |
7 | 11 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 1.821.600 |
8 | 12 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 2.004.200 |
9 | 13 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 2.253.900 |
10 | 14 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 2.443.100 |
11 | 15 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 2.366.400 |
12 | 16 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 2.799.500 |
13 | 17 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 2.989.800 |
14 | 18 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 3.265.900 |
15 | 19 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 3.345.100 |
16 | 20 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 3.510.100 |
17 | 21 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 3.700.400 |
18 | 22 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 3.866.500 |
19 | 23 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 4.056.800 |
20 | 24 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 4.246.000 |
21 | 25 chỗ ngồi theo đăng ký | đồng/1 năm | 4.412.100 |
22 | Trên 25 chỗ ngồi | đồng/1 năm | ((4.011.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi – 25)) + VAT |
IV | Xe ô tô chở hàng (xe tải) | ||
1 | Xe chở hàng dưới 3 tấn | đồng/1 năm | 938.300 |
2 | Xe chở hàng từ 3 tấn đến 8 tấn | đồng/1 năm | 1.826.000 |
3 | Xe chở hàng từ 8 tấn đến 15 tấn | đồng/1 năm | 2.516.800 |
4 | Xe chở hàng trên 15 tấn | đồng/1 năm | 3.207.600 |